Nguyên quán Quỳnh Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phương, nguyên quán Quỳnh Yên hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Cam - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phương, nguyên quán Đồng Cam - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phương, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 2/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phương, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tri Phương, nguyên quán . - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Phương, nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 27/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương hi sinh 09/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phương, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh