Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hệ, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 11 Khu Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hệ, nguyên quán Số 11 Khu Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Trực - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hệ, nguyên quán Nam Trực - Nam Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiên, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiển, nguyên quán Nam Phong – Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Nông - Tam Quan - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiệp, nguyên quán Vạn Nông - Tam Quan - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thịnh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiệp, nguyên quán Phú Thịnh - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiệp, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Dân - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hoà, nguyên quán Tam Dân - An Lão - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hải - Hải Xương - T/Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hóa, nguyên quán Quảng Hải - Hải Xương - T/Hóa, sinh 1962, hi sinh 12.5.1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà