Nguyên quán Thủy Ân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhiệm, nguyên quán Thủy Ân - Nam Hà hi sinh 28.09.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhót, nguyên quán Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Niêm, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Núi, nguyên quán trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 22/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Oánh, nguyên quán Trà Cổ - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Oánh, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiểu Sơn Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Pham, nguyên quán Tiểu Sơn Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 9/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Phán, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Phát, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Phù, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị