Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tiến Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thắng - Xã Đại Thắng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Cao - Xã Thanh Cao - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh