Nguyên quán Thanh phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Sáu, nguyên quán Thanh phong - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Sáu, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 6/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Sáu, nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sáu, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Dương - thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Sáu, nguyên quán Thanh Dương - thanh Chương - Nghệ An, sinh 18/10/1924, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sáu, nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 22/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Sáu, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sáu, nguyên quán Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 28/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Sáu, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sáu, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 25/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An