Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thuỷ, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thuỷ, nguyên quán Đại Thắng - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 18/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thuỷ, nguyên quán Yên Bái - Yên Bái hi sinh 03/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 24 Phố Huế - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Xuân Thuỷ, nguyên quán Số 24 Phố Huế - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Quân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lang Sỹ Thuỷ, nguyên quán Thanh Quân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 24/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lăng Thuỷ Chung, nguyên quán Liên Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Thuỷ, nguyên quán Kim Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 23/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Thuỷ, nguyên quán Vinh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Quang - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Tấn Thuỷ, nguyên quán Tiên Quang - Tiên Phước - Quảng Nam hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Trọng Thuỷ, nguyên quán Yên Sở - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 29/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị