Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thị Thu, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đồng Thị Thu, nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Thị Hoài Thu, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HỒ THỊ THU VÂN, nguyên quán Kỳ Thịnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Thị Thu, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Thu Hà, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Thu Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thị Song Thu, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 14/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thị Thu, nguyên quán Thuỵ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - hà Nam
Liệt sĩ Phạm Thị Thu, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - hà Nam, sinh 1950, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh