Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 27/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CHÂU NGHI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Nghi, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 07/03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Nghi, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Nghi, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Nghi, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà