Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hải Dương, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Dương, nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng An - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hải Dương, nguyên quán Hồng An - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1954, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn Hà - Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dương, nguyên quán Thôn Hà - Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dương, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoá - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dương, nguyên quán Cẩm Hoá - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dương, nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 201/10 Thành Vinh - Quận 3 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dương, nguyên quán 201/10 Thành Vinh - Quận 3 - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30.01.1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dương, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 05/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang