Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Khôi, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái An - Hòa Đa - Bình Thuận
Liệt sĩ Lê Văn Khôi, nguyên quán Thái An - Hòa Đa - Bình Thuận hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán LHC - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán LHC - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1931, hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Khôi, nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phùng Văn Khôi, nguyên quán Cộng Hoà - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 26/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An