Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Lư Nhất Lộc, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lư Nhật Lộc, nguyên quán Thống Nhất - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồng An - Bồng Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đình Lư, nguyên quán Bồng An - Bồng Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 14/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Liên Bảo - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Khắc Lư, nguyên quán Liên Bảo - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Lư, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 30/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quang Lư, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 30/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Lư, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 20/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Bài - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Lư, nguyên quán Thọ Bài - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Lư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Tiến Lư, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân kỳ - Nghệ An hi sinh 17/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An