Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lai Văn Tri, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Lai, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 26/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lai, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 10/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán N.Mỹ - T.Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Văn Lai, nguyên quán N.Mỹ - T.Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lai, nguyên quán Bắc Sơn - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Báo Đáp - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nông Văn Lai, nguyên quán Báo Đáp - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 20/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Cừ - Minh Tân - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Việt Cừ - Minh Tân - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dưng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dưng - Hà Bắc hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Tân Tiến - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị