Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Sở - Xã Yên Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 12/5/1955, hiện đang yên nghỉ tại Yên Trung - Xã Yên Trung - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 23/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Phù Chẩn - Xã Phù Chẩn - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Phú - Xã Quảng Phú - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Đại Tập - Xã Đại Tập - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum