Nguyên quán Thành Đồng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hợi, nguyên quán Thành Đồng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 24/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hồng, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 01/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thịnh - Động Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Huân, nguyên quán Đông Thịnh - Động Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 7/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Huệ, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hùng, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hùng, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 07/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hùng, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1925, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hùng, nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hùng, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị