Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Nhương, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Phương, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 5/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Phướng, nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Quang, nguyên quán Yên sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Quang, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Quế, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Sáu, nguyên quán Thanh phong - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Sỹ, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Sỹ, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Tần, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An