Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bính, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Vĩnh Lập - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Song Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải đường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Hải đường - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Diển Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Biền - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán Cẩm Biền - Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 28/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bình, nguyên quán An Hồng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị