Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Nhâm, nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Quang Nhâm, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm chế - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nhâm Văn Phượng, nguyên quán Cẩm chế - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nhâm Quí Tạo, nguyên quán Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Đức Thọ, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Ngọc Toàn, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Sỹ Vy, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh