Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Ninh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 5/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn X Hiến, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Liêm Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Liêm Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 15/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú An - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Phú An - Phú Vang - Thừa Thiên Huế hi sinh 1/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiến, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An hi sinh 29/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lảng Ngân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Lảng Ngân - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 11/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiến, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị