Nguyên quán Đồng Cuội - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Đủ, nguyên quán Đồng Cuội - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phùng Văn Duân, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1937, hi sinh 19/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Dục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng niên - Việt Hoà - Thị Xã Hải Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Phùng Văn Đức, nguyên quán Đồng niên - Việt Hoà - Thị Xã Hải Hưng - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Phùng Văn Dũng, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Đựng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Kim Quang - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Dỵ, nguyên quán Kim Quang - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phùng Văn Gần, nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 04/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Gần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An