Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Tư, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Tứ, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 2 - Nghi diễn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Ty, nguyên quán Đội 2 - Nghi diễn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Ninh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Công Uấn, nguyên quán Liên Ninh - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Công Uyên, nguyên quán Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giếng đình - Khu 2 Thị Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Vinh, nguyên quán Giếng đình - Khu 2 Thị Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Vĩnh, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 1/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niên - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Vụ, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niên - Hải Hưng hi sinh 19/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Công Xuất, nguyên quán Võ Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Thọ - Văn Lân - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Công, nguyên quán Chí Thọ - Văn Lân - Hải Hưng hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị