Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Khải, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1962, hi sinh 01/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hồng Khanh, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Khiêm, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 24/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Khương, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 14/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Châu - Hà Trưng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Ky, nguyên quán Hà Châu - Hà Trưng - Thanh Hóa, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Kỳ, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hiệp - Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Phạm Hồng Lách, nguyên quán Long Hiệp - Bến Lức - Long An hi sinh 7/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Lam, nguyên quán Nam kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Lan, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 27/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Lan, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước