Nguyên quán Thụy Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Tập, nguyên quán Thụy Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hữu Thắm, nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Thần, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Thăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Thắng, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hữu Thành, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hữu Thiềng, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Mai - Viên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Hữu Thư, nguyên quán Tư Mai - Viên Dũng - Bắc Giang, sinh 1974, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Thứ, nguyên quán Diễn Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hải – Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Thung, nguyên quán Sơn Hải – Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An