Nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Minh Giờ, nguyên quán Tây Nam - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1926, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Minh Hà, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 06/01/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Hà, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Châu Thành
Liệt sĩ Phạm Minh Hậu, nguyên quán Vĩnh Tân - Châu Thành hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Hàng Lương - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Hiệu, nguyên quán Cao Hàng Lương - Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1940, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lý - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Minh Hoà, nguyên quán Cẩm Lý - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Minh Hoàng, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1936, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Liêm - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Minh Hồng, nguyên quán Vĩnh Liêm - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Minh Huệ, nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Minh Hùng, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị