Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 19/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Long - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Trung Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nhân La - Xã Nhân La - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Tiến Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 16/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Yên Giả - Xã Yên Giả - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum