Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Thu - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Văn Thành, nguyên quán Phong Thu - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1931, hi sinh 23/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân nhánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Thành, nguyên quán Tân nhánh - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Xá - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Thành, nguyên quán Đoàn Xá - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Sơn - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Thành, nguyên quán Thạch Sơn - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm X Thành, nguyên quán Minh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Xuân Thành, nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 26/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thành, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Thành, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị