Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cốm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Ngơn, nguyên quán Cốm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Hảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Nguyên, nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Hảo - Hải Phòng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Nhị, nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Nhỏ, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 27 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Niệm, nguyên quán Kỳ Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 5 cổ viên - Hương Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Xuân Ninh, nguyên quán Xóm 5 cổ viên - Hương Công - Bình Lục - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Ninh, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh - /7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Xuân Phán, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An