Nguyên quán Hiều Văn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đương, nguyên quán Hiều Văn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 20/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đông - Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đương, nguyên quán Trực Đông - Trực Minh - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Đương, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đương, nguyên quán Xuân Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 04/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đương, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Phú - Khánh An - Hà Nam
Liệt sĩ Tạ Ngọc Đương, nguyên quán Bắc Phú - Khánh An - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Đương, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 19/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Đương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Võ Thị Đương, nguyên quán Hà Tây hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dữ Đương, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị