Nguyên quán Gia Thành - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Gia Thành - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố 98 - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Bố 98 - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn An, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Quách Văn An, nguyên quán Tứ Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam đình - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Quang Văn An, nguyên quán Tam đình - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Thái Văn An, nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn An, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/09/1950, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Văn An, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn An, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam