Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 29/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Lỗ - Xã Đông Lỗ - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thiết Bảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Bảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 14/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 26/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 10/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh