Nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Công Giao, nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Giao, nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 15/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Mộng Giao, nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán K8
Liệt sĩ Đồng chí : Giao, nguyên quán K8 hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Kim Giao, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sĩ Giao, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Kim Giao, nguyên quán Ngọc Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên
Liệt sĩ Hoàng Trọng Giao, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Tiên - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Giao, nguyên quán Hoàng Tiên - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 04/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Giao, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh