Nguyên quán Hùng Kiếm - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Đức Kiệm, nguyên quán Hùng Kiếm - Mỹ Đức - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hải Yên - Tĩnh Gia - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Kiệm, nguyên quán Hải Yên - Tĩnh Gia - Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán xóm 5 - Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Kiệm, nguyên quán xóm 5 - Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Kiệm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Kiệm, nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vận Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kiệm, nguyên quán Vận Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kiệm, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kiệm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 20/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Xã - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Quang Kiệm, nguyên quán Đào Xã - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tran Trủ - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Quang Kiệm, nguyên quán Tran Trủ - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh