Nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Sông Bé - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Anh, nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Sông Bé - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ba, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Bạch, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ban, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 29/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuyên Trường - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Bầy, nguyên quán Xuyên Trường - Quảng Nam hi sinh 1/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bảy, nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 7/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Quảng Phú
Liệt sĩ Phạm Biên, nguyên quán Nghĩa Đàn - Quảng Phú hi sinh 21/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Biên, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 10/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thọ - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Bổ, nguyên quán Vĩnh Thọ - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Yên Nội - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Bờ, nguyên quán Yên Nội - Vĩnh Phú hi sinh 9/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị