Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Nhân, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hà - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Nhân, nguyên quán Thụy Hà - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 2/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Nhân, nguyên quán Đông anh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Nhân, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Văn Nhân, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thạnh - Thị Xã Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Ngô Văn Nhân, nguyên quán Hưng Thạnh - Thị Xã Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1956, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Nhân, nguyên quán Nam Trực - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực nghĩa - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Trực nghĩa - Hà Nam hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cách Bi - Quế Võ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhân, nguyên quán Cách Bi - Quế Võ hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An