Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Bình - Bắc thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Đoàn Văn Tuấn, nguyên quán Phú Bình - Bắc thái - Bắc Thái hi sinh 20 - 05 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Hoà - Tràng An Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Văn Tuấn, nguyên quán Hạ Hoà - Tràng An Hoà - Cao Bằng, sinh 1951, hi sinh 23 - 04 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đoài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Xuân Đoài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Dân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Phước Dân - Nghĩa Bình hi sinh 3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông hoà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Đông hoà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 30/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Tuấn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 02/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị