Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đức, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Đức Thành, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thụy Di - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thành, nguyên quán Thụy Di - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Thành, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1943, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Thành, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 21/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thành, nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - NamĐịnh
Liệt sĩ Trần Đức Thành, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - NamĐịnh, sinh 1941, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phương Viên - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Vi Đức Thành, nguyên quán Phương Viên - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã
Liệt sĩ VÕ ĐỨC THÀNH, nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã, sinh 1946, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đức Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước