Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Côi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Cần - Xã Liêm Cần - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Đổi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 29/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Cần - Xã Liêm Cần - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Toại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Hoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 20/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Nhận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 22/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 7/6/, hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội