Nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Thẩm Bá Lan, nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Hà Nội
Liệt sĩ Thẩm Đức Phao, nguyên quán Long Biên - Hà Nội, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thẩm Quang Oánh, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Thẩm Văn Đàm, nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 27/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tính - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiều Văn Thắm, nguyên quán Đông Tính - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Bá Thầm, nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 13 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Châu Thắm, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Mỹ - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Danh Thâm, nguyên quán Yên Mỹ - TX Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Hiển Thâm, nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Thắm, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị