Nguyên quán Phước Đông - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Chấn Hưng, nguyên quán Phước Đông - Cần Đước - Long An, sinh 1928, hi sinh - /6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chấn, nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 14/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Đồng - Ý yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chấn, nguyên quán Ý Đồng - Ý yên - Hà Nam Ninh hi sinh 5/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán ThuỵThanh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chấn, nguyên quán ThuỵThanh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 31/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Năng Chấn, nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thượng Phụ - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Quốc Chấn, nguyên quán Thượng Phụ - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 17/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Đoàn - Phùng Doãn - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Bá Chấn, nguyên quán Nhân Đoàn - Phùng Doãn - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trân Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Chấn, nguyên quán Trân Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NGỌC CHẤN, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 01/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam