Nguyên quán Ngõ 28 - Ngọc Hà - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Ngõ 28 - Ngọc Hà - Hà Nội hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 7 NĐình Chiểu - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Số 7 NĐình Chiểu - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 18/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 01/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Thanh - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Nghĩa Thanh - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Hiền, nguyên quán Đồng Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Hiền, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Hiền, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh