Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan văn Phan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Mỹ Tịnh An - Xã Mỹ Tịnh An - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Ngọc Mừng, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 17/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Mừng, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hồng Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Xuân Mừng, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1952, hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Phong - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Quý Mừng, nguyên quán Hương Phong - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1929, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quang Mừng, nguyên quán Thạch Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Vượt - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mừng, nguyên quán Thọ Vượt - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 11/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mừng, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 20/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị