Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Thường, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 24/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Thuỷ, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 18/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mộc Nam - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Phan Xuân Thùy, nguyên quán Mộc Nam - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Tính, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 07/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phan Xuân Tình, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thạnh - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Trường, nguyên quán Xuân Thạnh - Nghi Xuân - Nghệ An hi sinh 02/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Trường, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Truyền, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Xuân Tuệ, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phan Xuân Tùng, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh