Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Quản, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 23 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đức Quản, nguyên quán Liên Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 09/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đức Quản, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thạch - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Hồ Thanh Quản, nguyên quán Yên Thạch - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 06/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Sỹ Quản, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quản, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Chí Quản, nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 11/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Quản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quản, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huy Hà - Phú Yên - Sơn La
Liệt sĩ Quản Hữu Đinh, nguyên quán Huy Hà - Phú Yên - Sơn La hi sinh 21/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An