Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kiêm Mỹ - Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Kiêm Mỹ - Hà Đông hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Hà - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiên, nguyên quán Bắc Hà - Bảo Yên - Yên Bái hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình thới - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Bình thới - Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 1/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thiên, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 22/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 1/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Đà Nẵng hi sinh 24/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai