Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Hoành, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Năng Kiện, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Sơn - Sơn Đường - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Năng Kỳ, nguyên quán Hồng Sơn - Sơn Đường - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 29/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nâng, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phúc – Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Nang, nguyên quán Tân Phúc – Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cù Chính Năng, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/1/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Phương - Kiến Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Nàng, nguyên quán Nghĩa Phương - Kiến Thủy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 03/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hồng Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước