Nguyên quán Liên quan - Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Văn Chí, nguyên quán Liên quan - Thạch Thất - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Văn Chỉ, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn nhất - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Chín, nguyên quán Thôn nhất - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 23/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình xá - Nguyệt đức - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Tạ Văn Chuông, nguyên quán Đình xá - Nguyệt đức - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Cỏi, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Văn Cỏn, nguyên quán Tiền Phong - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thung cứ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Công, nguyên quán Thung cứ - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 31/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Cừ, nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Cúc, nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Cung, nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 2/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị