Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Tống Văn Thế, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 25363, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tống Văn Thiệp, nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Lão - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Tống Văn Thịnh, nguyên quán An Lão - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên Bảng - T.Châu - Sơn La
Liệt sĩ Tống Văn Thơ, nguyên quán Thiên Bảng - T.Châu - Sơn La, sinh 1946, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Tống Văn Thúy, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán La Thạch - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Tống Văn Tiến, nguyên quán La Thạch - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 13/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Tống Văn Tráng, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 23/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Văn Tường, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 6/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An