Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Từ Dương Minh, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Từ Thế Minh, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Từ Tiến Nam, nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kiên - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Từ Ngử, nguyên quán Trung Kiên - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 1/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Văn Ơi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quãng Trường - Quãng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Từ Quyết, nguyên quán Quãng Trường - Quãng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 01/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Từ Như Sơn, nguyên quán Bắc An - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Từ Hữu Tạm, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Từ Văn Thánh, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Di Trạch - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Từ Trung Thảo, nguyên quán Di Trạch - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị