Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Xuân Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Quế, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Hồng Quế, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Quế, nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 6/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Quế, nguyên quán Quỳnh mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Quế, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Quế, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Quế, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị