Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Jư Ê Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Cư Jút - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Dư Ê Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Cư Jút - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ E Ban Y Ly, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đông Phú - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bắc Lũng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Bá Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai