Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị ánh Tuyết, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 18/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quế Thương - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến ánh, nguyên quán Quế Thương - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1956, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Thương - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến ánh, nguyên quán Quế Thương - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1956, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng ánh, nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 24 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Ninh - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung ánh, nguyên quán Diển Ninh - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn ánh, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 03/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ánh, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1936, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước